KIA NEW FRONTIER K250 EURO 4. Liên hê : 09 4472 4476
NEW FRONTIER K250
THACO
36 tháng hoặc 100.000 KM
Kích thước tổng thể (DxRxC): 5605 x 1780 x 2080 Kích thước lòng thùng (DxRxC): 3500 x 1670 x 410 Chiều dài cơ sở (mm): 2810 Trọng lượng không tải (kg): 2070 Tải trọng (kg): 1490 & 2490 Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. Công suất cực đại/ tốc độ quay (Ps/(vòng/phút)): 130 / 3800 Mô men xoắn/ tốc độ quay (Nm/(vòng/phút)): 255/1500 – 3500
HOTLINE : 0938907983
Xe tải Thaco 2,4 tấn Kia Frontier K250 là dòng xe tải nhẹ. Được các kỹ sư cải tiến tạo ra một dòng xe tải Thaco Kia K250, được sữ dụng công nghệ khí tải euro 4 tiên tiến nhất hiện nay. Xe tải Thaco Kia Frontier k250 có trọng tải lên đến 2,4 tấn, dễ dàng đi trong thành phố, với động cơ mạnh mẽ, linh hoạt trên mọi địa hình ở Việt Nam.
Kia Frontier K250 được đánh giá là tốt nhất so với các xe có cùng phân khúc ở thị trường, chuyên chở hàng hoá di chuyển trong thành phố, mọi ngóc ngách. Dáng của K250 thon gọn, mạnh mẽ, giúp đi vào các ngõ ngách một cách dễ dàng hơn.
Xe có kết cấu cứng vững, độ bền và độ tin cậy cao, đầy đủ tiện nghi cho người sử dụng đảm bảo an toàn, kết cấu và hình dáng bên ngoài và nội thất có tính mỹ thuật tương đối cao.
Ngoại thất
Xe tải K250 2.4 tấn mang phong cách mạnh mẽ, cứng cáp, thon gọn.
Đầu xe
Đầu xe được sản suất trên công nghệ giảm lực cản gió nên có độ cứng cao, vách cabin dày đảm bảo an toàn lúc va chạm mạnh. Đồng thời, đầu xe được sơn tĩnh điện, chống rỉ sét một cách tốt nhất.
Mặt cảng ga lăng
Mặt cảng ga lăng được làm bằng inox để hấp thụ gió, làm cho động cơ được mát hơn.
Kính chiếu hậu
Hai kính chiếu hậu cũng được làm rộng, cùng với đèn Halozen chiếu sáng, để người điều khiển dễ dàng quan sát tốt hơn.
Đèn sau
Đèn sau được thiết kế mới, trang bị thêm cản sau.
Thùng xe
Thiết kế của thùng và chất liệu dày đảm bảo cho việc chở hàng an toàn, tiết kiệm và linh hoạt cho người mua, thùng được cấu tạo 5 bửng mở nên rất chắc chắn, bửng cao tới 750mm, rất dễ dàng tháo dỡ, lên xuống hàng hóa.
La-zăng
La-zăng thiết kế mới, đặc trưng phong cách.
Nội thất
Khoang lái
Không gian rộng rãi, cực kỳ thoải mái để bước lên cabin, điều này cực kỳ thuận tiện cho tài xế vì xe có thể vào bất kỳ khu vực đường xá lớn nhỏ nào mà k bị hạn chế cửa mở.
Bảng điều khiển táp lô điện tử
Bảng điều khiển táp lô điện tử, để hiện thị đầy đủ các thông tin mà người điều khiển xe cần biết.
Vô lăng
Vô lăng được được thiết kế thầm mỹ, điều chỉnh tay lái gật gù.
Audio/Điều hoà theo tiêu chuẩn của xe, để người điểu khiển xe có thể nghỉ ngơi và thư giản sau những chuyến xe mệt mỏi.
Vận hành
Kia k250 2.4 tấn sử đụng động cơ mới kia D4CB 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích xy lanh lên tới 2.5 cm3 cực kỳ mạnh mẽ, cho công suất 130 PS/ 2500 v/ph, kết hợp phun nhiên liệu điện thử sẽ là vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ kia hàn quốc D4CB đạt tiêu chuẩn công nghệ khí thải euro 4 thân thiện với môi trường có hiệu suất cao công suất cực đại cao, tiêu hao nhiên liệu ít.
Hệ thống treo sử dụng bằng nhíp trước có 4 lá, kết hợp giảm chấn bằng phuộc, có thanh giằng ổn. Phía sau sử dụng nhíp lá ba lăng xê, công nghệ hiện đại, được bôi trơn bằng mỡ bò, xe chạy êm chịu tải tốt hơn.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT KIA NEW FRONTIER K250 TL
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5605 x 1780 x 2080 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3500 x 1670 x 410 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1470 / 1270 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2810 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
2070 |
Tải trọng |
kg |
1490 & 2490 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3755 & 4755 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ |
HYUNDAI D4CB-CRDi |
|
Loại động cơ |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
2497 |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps/(vòng/phút) |
130 / 3800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
255/1500 – 3500 |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
|
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền chính |
ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
|
Tỷ số truyền cuối |
4,181 |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
Đĩa/ Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không Trang bị an toàn: ABS, ESC |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE |
Nhãn hiệu |
MAXXIS |
Trước/ sau |
6.50R16/5.50R13 |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
26,6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
5,8 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
107 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
65 |
Trang bị tiêu chuẩn |
Radio, USB, Máy lạnh Cabin |